Đất nước Hàn Quốc xinh đẹp, lãng mạn với những bộ phim tình cảm được yêu thích và đánh giá cao khiến ai cũng mong muốn một lần đặt chân đến đất nước này. Nếu bạn yêu thích đất nước này và muốn có một biệt danh tiếng Hàn hay cho mình và những người xung quanh thì đây đích thị là bài viết dành cho bạn. Cùng Bietdanhhay tham khảo những biệt danh tiếng Hàn hay nhất trong bài viết dưới đây.
Tại sao cần đặt biệt danh tiếng Hàn?
Có rất nhiều lý do để lựa chọn đặt biệt danh bằng tiếng Hàn, trong đó có một số lý do phổ biến sau đây:
- Đối với một số người đang học tập, làm việc tại Hàn Quốc cần nên có biệt danh bằng tiếng Hàn để có thể dễ dàng giao tiếp với những người xung quanh bởi người Hàn rất khó để phát âm đúng tên tiếng Việt.
- Cũng có một số trường hợp bạn là người Việt Nam đang sinh sống tại quê hương nhưng đang theo học tiếng Hàn hoặc đang làm việc ở công ty Hàn Quốc hoặc thường xuyên phải tiếp xúc với khách hàng người Hàn thì việc có một biệt danh tiếng Hàn cũng sẽ giúp ích rất nhiều.
- Ngoài ra, cũng có một số người yêu thích phim ảnh, văn hóa Hàn Quốc nên sẽ dùng tên nghệ sĩ Hàn hoặc một từ ngữ tiếng Hàn nào đó dễ thương để đặt biệt danh cho con cái, bạn bè…
Biệt danh tiếng Hàn dành cho bạn trai
Đối với bạn trai, bạn nên đặt biệt danh thể hiện được sự quan trọng của họ đối với bạn hoặc có thể sử dụng những biệt làm nổi bật lên ưu điểm của họ để người bạn trai có thể cảm nhận được rằng bạn được che chở bởi họ.
- 거인 /keo-in/: Người khổng lồ
- 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
- 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
- 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em
- 여보 /yeo-bo/: Chồng yêu
- 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu
- 애인 /ae-in/: Người yêu
- 남친 /nam-jin/: Bạn trai
- 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em
- 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai
- 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
- 바보 /ba-bo/: Ngốc
- 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
- 빚 /bich/: Cục nợ
- 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ
- 신랑 /sin-rang/: Tân lang
- 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
- 허니 /heo-ni/: Honey
- 내 사내 /nae sa-nae/: Người đàn ông của em
- 남자 친구 /nam-ja jin-gu/: Bạn trai
- 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Mỹ nam
- 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của em
- 내꺼 /nae-kkeo/: Của em
- 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử
- 서방님 /seo-bang-nim/: Chồng
- 강심장 /kang-sim-jang/: Người mạnh mẽ
- 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất
- 대식가 /dae-sik-ga/: Người ham ăn
Biệt danh tiếng Hàn dành cho bạn trai
Xem thêm: Biệt danh tiếng Anh ĐỘC ĐÁO nhất cho mọi đối tượng
Biệt danh tiếng Hàn dễ thương cho bạn gái
Những cô nàng chắc hẳn sẽ rất thích được khen ngợi, được yêu thương và chiều chuộng, nếu không muốn “nóc nhà” của bạn nổi cơn thịnh nổ thì bạn nên tham khảo những biệt danh cho bạn gái dưới đây.
- 자기야 /ja-gi-ya/: Em yêu
- 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
- 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của anh
- 여자 친구 /yeo-ja jin-gu/: Bạn gái
- 미인 /mi-in/: Mỹ nhân, người đẹp
- 뚱뚱이 /ttong-ttong-i/: Mũm mĩm
- 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của anh
- 애인 /ae-in/: Người yêu
- 애기야 /ae-ki-ya/: Em bé
- 예쁘 /ye-bbeu/: Xinh đẹp
- 이쁘 /i-bbeu/: Xinh xắn
- 사랑스러워 /sa-rang-seu-reo-wo/: Đáng yêu
- 아가씨 /a-ga-ssi/: Tiểu thư
- 딸기 /ddal-ki/: Dâu tây
- 자그마 /ja-keu-ma/: Nhỏ nhắn
- 우리아이 /u-ri-a-i/: Em bé của anh
- 꼬마 /kko-ma/: Bé con
- 고양이 /ko-yang-i/: Con mèo
- 나비 /na-bi/: Mèo
- 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
- 강아지 /kang-a-ji/: Cún con
- 바보 /ba-bo/: Ngốc
- 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
- 내꺼 /nae-kkeo/: Của anh
- 공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa
- 여보 /yeo-bo/: Vợ yêu
- 여친 /yeo-jin/: Bạn gái
- 아내 /a-nae/: Vợ
- 빚 /bich/: Cục nợ
- 천사 /jeon-sa/: Thiên thần
- 허니 /heo-ni/: Honey
- 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
- 내 아가씨 /nae a-ga-ssi/: Nữ hoàng của anh
- 내 여자 /nae yeo-ja/: Người phụ nữ của anh
- 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
- 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của anh
- 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất
- 독불장군 /sok-bul-jang-gun/: Người bướng bỉnh
Biệt danh tiếng Hàn dễ thương cho bạn gái
Biệt danh tiếng Hàn dành cho bạn hữu
Đối với những người bạn thông thường, bạn học không quá thân thiết thì nên sử dụng những biệt danh mang tính chất lịch sự để tránh những hiểu lầm không đáng có.
- 선배 /seon-bae/: Tiền bối
- 후배 /hu-bae/: Hậu bối
- 문장 /mun-jang/: Người văn hay
- 독신 /duk-sin/: Người độc thân
- 친구 /jin-gu/: Bạn
- 급우 /gub-u/: Bạn cùng lớp
- 길동무 /gil-dong-mu/: Bạn đồng hành
- 학우 /hak-u/: Bạn học
- 형제 /hyung-jae/: Huynh đệ, anh em
- 동창 /dong-jang/: Bạn cùng khóa, bạn cùng trường
- 파트너 /pa-teu-neo/: Bạn cặp
- 교우 /gyo-u/: Bạn cùng trường
- 지인 /ji-in/: Người quen biết
- 독서광 /dok-seo-kwang/: Mọt sách
Biệt danh tiếng Hàn dành cho bạn hữu
Xem thêm: Biệt danh tiếng Trung hay, dễ thương
Biệt danh bằng tiếng Hàn cho bạn bè chí cốt
Đối với bạn bè thân thiết thì có lẽ việc đặt biệt danh càng độc đáo, càng xấc xược thì chứng tỏ mối quan hệ của hai người càng thân thiết, không có khoảng cách nào và không có điều gì có thể làm lung lay nó.
- 뚱뚱보 /ttung-ttung-bo/: Thùng phi di động
- 말라깽이 /mal-la-kkeng-i/: Người gầy đét
- 머저리 /meo-jeo-ri/: Người ngốc nghếch
- 무지렁이 /mu-ji-rong-i/: Người khờ khạo
- 말동무 /mal-dong-mu/: Bạn tâm tình
- 말벗 /mal-bos/: Bạn tâm giao
- 광인 /kwang-in/: Người điên
- 미치광이 /mi-ji-kwang-i/: Gã điên
- 남다르다 /nam-da-reu-da/: Khác người
- 노사 /no-sa/: Chủ tớ
- 독신 /duk-sin/: Người độc thân
- 지인 /ji-in/: Người quen biết
- 미친놈 /mi-jin-nom/: Thằng điên
- 통통이 /tong-tong-i/: Béo, mập
- 돼지 /dwae-ji/: Heo, lợn
- 개 /kae/: Chó
- 호두 /ho-du/: Óc chó
- 늑대 /nuk-dae/: Sói già
- 새앙쥐 /sae-ang-jwi/ – 생쥐 /seng-jwi/ : Chuột nhắt
- 겁쟁이 /gob-jeng-i/: Nhát gan
- 닭 /dalk/: Gà
- 멍 /mong/: Ngơ ngẩn
- 멍청히 /mong-jong-hi/: Ngu ngơ
- 게으름뱅이 /ke-eu-reum-beng-i/: Kẻ lười biếng
- 거북이 /keo-buk-i/: Con rùa
- 느림보 /neu-rim-bo/; Người chậm chạp, lề mề
- 부자 /bu-ja/: Người giàu có
- 사람 /sa-ram/: Con người
- 형제 /hyung-jae/: Huynh đệ, anh em
- 거지 /keo-ji/: Ăn xin
- 기사 /gi-sa/: Người lái xe
- 문장 /mun-jang/: Người văn hay
- 괴물 /goe-mul/: Quái vật
- 원숭이 /won-sung-i/: Con khỉ
- 고릴라 /go-ril-la/: Gorilla
- 금붕어 /geum-bung-eo/: Cá vàng
- 쥐 /jwi/: Chuột
- 갈비씨 /gal-bi-ssi/: Bộ xương di động
- 객식구 /gek-sik-gu/: Người ăn nhờ, ở đậu
- 광인 /kwang-in/: Người điên
- 죽마고우 /juk-ma-go-u/: Bạn nối khố
- 지우 /ji-u/: Bạn chí cốt
- 미친 /mi-jin/: Điên, khùng
- 기인 /ki-in/: Dị nhân
- 난쟁이 /nan-jeng-i/: Người lùn
- 남남 /nam-nam/: Người xa lạ
- 독서광 /dok-seo-kwang/: Mọt sách
Biệt danh bằng tiếng Hàn cho bạn bè chí cốt
Kết luận
Trên đây là những biệt danh tiếng Hàn hay nhất có thể tham khảo để đặt cho bản thân hoặc những người xung quanh. Truy cập Bietdanhhay.com để cập nhật những biệt danh hay nhất.